So sánh giữa Xiaomi Mi Pad 5 Pro 5G và Xiaomi Redmi K40 Pro Plus
Thông số tổng quan | |||||
Hình ảnh | Xiaomi Mi Pad 5 Pro 5G | Xiaomi Redmi K40 Pro Plus | |||
Giá | 12.950.000₫ | 13.390.000₫ | |||
Thông tin sản phẩm | Thẻ SIM | 2 nano sim, 2 sóng online | |||
Kiểu thiết kế | |||||
Màn hình |
11.0 inches, IPS LCD, 1B colors, 120Hz, 1600 x 2560 pixels |
6.67 inches, Super AMOLED, 1080 x 2400 pixels |
|||
Độ phân giải | 1600 x 2560 pixel, tỷ lệ 16:10 | 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20:9 | |||
CPU |
Snapdragon 870 5G (7 nm) |
Snapdragon 888 (5 nm) |
|||
RAM | 6/8GB | 12GB | |||
Bộ nhớ/ Thẻ nhớ | 128/256GB | 256GB | |||
Camera sau |
50MP - 5MP |
108MP - 8MP - 5MP |
|||
Camera trước |
8 MP, f/2.0 |
20 MP |
|||
Jack 3.5mm/ Loa | Không | ||||
Pin | Li-Po 8600 mAh, Fast charging 67W | Li-Po 4520 mAh, Fast charging 33W | |||
Màu sắc | Đen, Trắng | Có/ Loa kép Stereo | |||
GPU | Adreno 650 | Adreno 660 | |||
Ngày ra mắt | 10/08/2021 | 25/02/2021 | |||
Hệ điều hành | Android 11, MIUI 12.5 | Android 11, MIUI 12 | |||
Loại sản phẩm | Máy mới nguyên seal 100% | Máy mới nguyên seal 100% | |||
Mạng/ Băng tần | GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE / 5G | GSM / CDMA / HSPA / CDMA2000 / LTE / 5G | |||
Kích thước | 254,7 x 166,3 x 6,9 mm | 163,7 x 76,4 x 7,8 mm | |||
Trọng lượng | 515 g | 196 g | |||
Bluetooth | 5.2, A2DP, LE | 5.2, A2DP, LE | |||
Chuẩn bộ nhớ | UFS 3.1 | UFS 3.1 | |||
Chuẩn âm thanh | 24-bit/192kHz audio | ||||
Wifi | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, dual-band | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6e, dual-band | |||
NFC | Không | Có | |||
Cổng kết nối | USB Type-C | USB Type-C |