So sánh giữa Apple iPhone 17 Pro và iPhone 14 Plus chính hãng VN/A
Thông số tổng quan | |||||
Hình ảnh | Apple iPhone 17 Pro | iPhone 14 Plus chính hãng VN/A | |||
Giá | 34.999.000₫ | 26.990.000₫ | |||
Thông tin sản phẩm | Thẻ SIM | SIM + eSIM 5G | Nano + eSim | ||
Kiểu thiết kế | Smartphone | 2 mặt kính, khung nhôm | |||
Màn hình |
6.3 inch, LTPO Super Retina XDR OLED, 120Hz, HDR10, Dolby Vision, 1000 nits (typ), 1600 nits (HBM), 3000 nits (tối đa) |
6.7 inches, Super Retina XDR OLED, HDR10, Dolby Vision, 1200 nits |
|||
Độ phân giải | 1206 x 2622 pixels, 19.5:9 | 1284 x 2778 pixels, tỷ lệ 19.5:9 | |||
CPU |
Apple A19 Pro (3 nm) |
Apple A15 Bionic (5 nm) |
|||
RAM | 12GB | 6GB | |||
Bộ nhớ/ Thẻ nhớ | 256GB/512GB/1TB | 128/256/512GB | |||
Camera sau |
48 MP + 48 MP + 48 MP + TOF 3D LiDAR scanner (depth) |
12 MP, f/1.5, 26mm (wide), 12 MP, f/2.4, 13mm, 120˚ |
|||
Camera trước |
18 MP multi-aspect + SL 3D |
12 MP, f/1.9, 23mm (wide) |
|||
Jack 3.5mm/ Loa | Không / Loa kép | Không/ Loa kép Stereo | |||
Pin | Li-Ion 3998 mAh - Nano SIM modelLi-Ion 4252 mAh - eSIM only model, Wired, PD3.2, AVS, 50% in 20 min25W wireless MagSafe/Qi2, 50% in 30 min (15W - China)4.5W reverse | 4323mAh, sạc nhanh 50% trong 30p | |||
Màu sắc | Silver, Cosmic Orange, Deep Blue | Đen, Trắng, Tím, Xanh, Đỏ | |||
GPU | Apple GPU (6-core graphics) | Apple GPU (4-core graphics) | |||
Ngày ra mắt | 09/09/2025 | 7/9/2022 | |||
Hệ điều hành | iOS 26 | iOS 16 | |||
Loại sản phẩm | Mới nguyên seal | Chưa kích hoạt | |||
Mạng/ Băng tần | GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE / 5G | GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE / 5G | |||
Kích thước | 150 x 71.9 x 8.8 mm (5.91 x 2.83 x 0.35 in) | 160.8 x 78.1 x 7.8 mm | |||
Trọng lượng | 206 g (7.27 oz) | 203 g | |||
Bluetooth | 6.0, A2DP, LE | 5.3, A2DP, LE | |||
Chuẩn bộ nhớ | NVMe | NVMe | |||
Chuẩn âm thanh | 24-bit/192kHz audio | ||||
Wifi | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6e/7, tri-band, hotspot | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, dual-band, hotspot | |||
NFC | Có | Có | |||
Cổng kết nối | USB Type-C 3.2 Gen 2, DisplayPort | Lightning, USB 2.0 |