So sánh giữa Nokia 2.4 chính hãng mới đã kích hoạt và Samsung Galaxy A12 chính hãng
| Thông số tổng quan | |||||
| Hình ảnh | Nokia 2.4 chính hãng mới đã kích hoạt | Samsung Galaxy A12 chính hãng | |||
| Giá | 1.790.000₫ | 2.350.000₫ | |||
| Thông tin sản phẩm | Thẻ SIM | 2 nano sim - 2 sóng online | 2 Nano SIM- 2 sóng online | ||
| Kiểu thiết kế | |||||
| Màn hình |
6.5 inches IPS LCD |
6.5 inches, PLS IPS |
|||
| Độ phân giải | 720 x 1600 pixels | 720 x 1600 pixels | |||
| CPU |
Mediatek MT6762 Helio P22 (12 nm) 8 lõi |
Bản SM - A125F chip Helio P35 Bản SM - A127F chip Exynos 850 |
|||
| RAM | 2GB | 4GB | |||
| Bộ nhớ/ Thẻ nhớ | 32GB | 128GB | |||
| Camera sau |
Dual camera 13 MP, AF, 2 MP, (depth) |
Quad 48MP - 5MP - 2MP - 2MP |
|||
| Camera trước |
5 MP, f/2.4 |
8MP |
|||
| Jack 3.5mm/ Loa | Có/ Loa đơn | Có/ Loa đơn | |||
| Pin | Li-Po 4500 mAh | Li-Po 5000 mAh, Sạc nhanh 15W | |||
| Màu sắc | Xám, Xanh | Xanh, Đen | |||
| GPU | PowerVR GE8320 | Bản SM-A127F Mali-G52 | Bản SM-A125F PowerVR GE8320 | |||
| Ngày ra mắt | 30/9/2020 | 21/12/2020 | |||
| Hệ điều hành | Android 11 | Android 10 | |||
| Loại sản phẩm | Full box, đã kích hoạt | Đã kích hoạt, đủ phụ kiện | |||
| Mạng/ Băng tần | GSM / HSPA / LTE | GSM / HSPA / LTE | |||
| Kích thước | 165.9 x 76.3 x 8.7 mm | 164 x 75.8 x 8.9 mm | |||
| Trọng lượng | 195 g | 205 g | |||
| Bluetooth | 5.0, A2DP, LE | 5.0, A2DP, LE | |||
| Chuẩn bộ nhớ | eMMC 5.1 | eMMC 5.1 | |||
| Chuẩn âm thanh | 24-bit/192kHz audio | 24-bit/192kHz audio | |||
| Wifi | Wi-Fi 802.11 b/g/n, hotspot | 802.11 b/g/n | |||
| NFC | Không | Có | |||
| Cổng kết nối | microUSB 2.0, USB On-The-Go | USB Type-C | |||