So sánh giữa Oppo Find X6 Pro và Xiaomi Redmi K60E 5G
| Thông số tổng quan | |||||
| Hình ảnh | Oppo Find X6 Pro | Xiaomi Redmi K60E 5G | |||
| Giá | 22.090.000₫ | 6.890.000₫ | |||
| Thông tin sản phẩm | Thẻ SIM | Nano SIM, eSim | 2 Nano SIM, hỗ trợ 5G | ||
| Kiểu thiết kế | mặt lưng kính, khung viền kim loại | ||||
| Màn hình |
6.82 inches, LTPO3 AMOLED, 1B colors, 120Hz, Dolby Vision, HDR10+, 800 nits (typ), 1500 nits (HBM), 2500 nits (peak) |
6.67 inches, OLED, 120Hz, Dolby Vision, HDR10+, 1200 nits |
|||
| Độ phân giải | 1440 x 3168 pixels | 2K 1440 x 3200 pixels, 20:9 ratio | |||
| CPU |
Qualcomm SM8550-AC Snapdragon 8 Gen 2 (4 nm) |
MediaTek Dimensity 8200 |
|||
| RAM | 12GB/16GB | 8GB/ 12GB | |||
| Bộ nhớ/ Thẻ nhớ | 256GB/512GB | 128GB/ 256GB/ 512GB | |||
| Camera sau |
50 MP, f/1.8, 23mm (wide), 1.0"-type, 1.6µm, multi-directional PDAF, Laser AF, OIS |
48 MP, (wide), 1/2", 0.8µm, PDAF, OIS |
|||
| Camera trước |
32 MP, f/2.4, 21mm (wide), 1/2.74", 0.8µm, PDAF |
20 MP, (wide), 1/2.0", 0.8µm, HDR, 1080p@30/60/120fps |
|||
| Jack 3.5mm/ Loa | Không/ Loa kép | Không/ Loa kép | |||
| Pin | Li-Po 5000 mAh, sạc nhanh 100W, sạc 50W/10W | Li-Po 5500 mAh, Sạc nhanh 67W | |||
| Màu sắc | Đen, nâu đồng, xanh lá | Black, White, Green | |||
| GPU | Adreno 740 | Mali-G610 MC6 | |||
| Ngày ra mắt | Đang cập nhật | 27/12/2022 | |||
| Hệ điều hành | Android 13, ColorOS 13.1 | Android 12, MIUI 13 | |||
| Loại sản phẩm | Hàng mới nguyên SEAL | Mới nguyên seal | |||
| Mạng/ Băng tần | GSM / CDMA / HSPA / CDMA2000 / LTE / 5G | GSM / CDMA / HSPA / CDMA2000 / LTE / 5G | |||
| Kích thước | 164.8 x 76.2 x 9.1 mm hoặc 9.5 mm | 163.1 x 76.2 x 8.5 mm | |||
| Trọng lượng | 216 g hoặc 218 g | 202 g | |||
| Bluetooth | 5.3, A2DP, LE, aptX HD | 5.3, A2DP, LE | |||
| Chuẩn bộ nhớ | UFS 4.0 | UFS 3.1 | |||
| Chuẩn âm thanh | 24-bit/192kHz audio | ||||
| Wifi | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6e/7, tri-band, Wi-Fi Direct | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6e, dual-band, Wi-Fi Direct | |||
| NFC | Có | Có | |||
| Cổng kết nối | USB Type-C 3.1, OTG | USB Type-C 2.0, OTG | |||