So sánh giữa vivo X Fold5 và vivo X300 Pro 5G
| Thông số tổng quan | |||||
| Hình ảnh | vivo X Fold5 | vivo X300 Pro 5G | |||
| Giá | 25.990.000₫ | 21.490.000₫ | |||
| Thông tin sản phẩm | Thẻ SIM | 2 SIM, 5G | 2 SIM - 5G | ||
| Kiểu thiết kế | Smartphone | Smartphone | |||
| Màn hình |
8.03 inch, Foldable LTPO AMOLED, 1B màu, 120Hz, 5280Hz PWM, HDR10+, Dolby Vision, 4500 nits (tối đa) |
6.78 inch, LTPO AMOLED, 1B màu, 120Hz, 2160Hz PWM, HDR10+, HDR Vivid, Dolby Vision, 4500 nits (tối đa) |
|||
| Độ phân giải | 2200 x 2480 pixels (~413 ppi density) | 1260 x 2800 pixels, 20:9 | |||
| CPU |
Qualcomm SM8650-AB Snapdragon 8 Gen 3 (4 nm) |
Mediatek Dimensity 9500 (3 nm) |
|||
| RAM | 12GB/16GB | 12GB/16GB | |||
| Bộ nhớ/ Thẻ nhớ | 256GB/512GB/1TB | 256GB/512GB/1TB | |||
| Camera sau |
50 MP + 50 MP + 50 MP |
50 MP + 200 MP + 50 MP |
|||
| Camera trước |
20 MP + Cover camera: + 20 MP |
50 MP |
|||
| Jack 3.5mm/ Loa | Không / Loa kép | Không / Loa kép | |||
| Pin | Si/C Li-Ion 6000 mAh, 80W | Si/C Li-Ion 6510 mAh, 90W | |||
| Màu sắc | Titanium, Green, White | Black, Blue, White, Brown | |||
| GPU | Adreno 750 | Arm G1-Ultra | |||
| Ngày ra mắt | 25/06/2025 | 13/10/2025 | |||
| Hệ điều hành | Android 15, OriginOS 5 | Android 16, up to 4 major Android upgrades, Funtouch 16 (International), OriginOS 6 (China) | |||
| Loại sản phẩm | Mới nguyên seal | Mới nguyên seal | |||
| Mạng/ Băng tần | GSM / CDMA / HSPA / CDMA2000 / LTE / 5G | GSM / HSPA / LTE / 5G | |||
| Kích thước | Unfolded: 159.7 x 142.3 x 4.3 mmFolded: 159.7 x 72.6 x 9.2 mm | 161.2 x 75.5 x 8 mm (6.35 x 2.97 x 0.31 in) | |||
| Trọng lượng | 217 g hoặc 226 g (7.65 oz) | 226 g (7.97 oz) | |||
| Bluetooth | 5.4, A2DP, LE, aptX HD, aptX Adaptive, aptX Lossless | 5.4, A2DP, LE, aptX HD, LHDC 5 | |||
| Chuẩn bộ nhớ | UFS 4.1 | UFS 4.1 | |||
| Chuẩn âm thanh | |||||
| Wifi | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6e/7, dual-band or tri-band, Wi-Fi Direct | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6/7, dual-band | |||
| NFC | Có | Có | |||
| Cổng kết nối | USB Type-C 3.2, OTG, Display Port | USB Type-C 3.2, OTG | |||