So sánh giữa Xiaomi MIX Fold 4 và Xiaomi Pad 7 Ultra
Thông số tổng quan | |||||
Hình ảnh | Xiaomi MIX Fold 4 | Xiaomi Pad 7 Ultra | |||
Giá | 31.990.000₫ | 20.990.000₫ | |||
Thông tin sản phẩm | Thẻ SIM | 2 SIM, 5G | 2 SIM | ||
Kiểu thiết kế | Smartphone gập | Máy tính bảng | |||
Màn hình |
7.98 inch, Foldable LTPO AMOLED, 1B màu, 120Hz, HDR10+, Dolby Vision, 1700 nits (HBM), 3000 nits (tối đa) |
14.0 inch, AMOLED, 68B màu, 120Hz, Dolby Vision, HDR10+, HDR Vivid, 1600 nits (tối đa) |
|||
Độ phân giải | 2224 x 2488 pixels (~418 ppi density) | 2136 x 3200 pixels, 3:2 | |||
CPU |
Qualcomm SM8650-AB Snapdragon 8 Gen 3 (4 nm) |
Xring O1 (3 nm) |
|||
RAM | 12GB/16GB | 12GB/16GB | |||
Bộ nhớ/ Thẻ nhớ | 256GB/512GB/1TB | 256GB/512GB/1TB | |||
Camera sau |
50 MP + 50 MP + 10 MP + 12 MP |
50 MP |
|||
Camera trước |
16 MP + 16 MP |
32 MP |
|||
Jack 3.5mm/ Loa | Không / Loa kép | Không / Loa kép | |||
Pin | 5100 mAh, 67W | 12000 mAh, 120W | |||
Màu sắc | Black, White, Blue | Gray, Blue | |||
GPU | Adreno 750 | Immortalis-G925 MC16 | |||
Ngày ra mắt | 19/07/2024 | 22/05/2025 | |||
Hệ điều hành | Android 14, HyperOS | Android 15, HyperOS 2 | |||
Loại sản phẩm | Mới nguyên seal | Mới nguyên seal | |||
Mạng/ Băng tần | GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE / 5G | No cellular connectivity | |||
Kích thước | Unfolded: 159.4 x 143.3 x 4.6 mm Folded: 159.4 x 73.1 x 9.5 mm | 305.8 x 207.5 x 5.1 mm (12.04 x 8.17 x 0.20 in) | |||
Trọng lượng | 226 g hoặc 228 g (7.97 oz) | 609 g hoặc 619 g (1.34 lb) | |||
Bluetooth | 5.4, A2DP, LE, aptX HD, aptX Adaptive, LHDC | 5.4, A2DP, LE, LHDC 5 | |||
Chuẩn bộ nhớ | UFS 4.0 | UFS 4.1 | |||
Chuẩn âm thanh | - | ||||
Wifi | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6e/7, dual-band (tri-band after future SW update), Wi-Fi Direct | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/a/6/7, dual-band, Wi-Fi Direct | |||
NFC | Có | Không | |||
Cổng kết nối | USB Type-C 3.2, OTG | USB Type-C 3.2 Gen2, OTG, accessory connector pins |