So sánh giữa Xiaomi Pad 7 và Xiaomi Redmi K30 Pro
Thông số tổng quan | |||||
Hình ảnh | Xiaomi Pad 7 | Xiaomi Redmi K30 Pro | |||
Giá | 8.590.000₫ | 8.650.000₫ | |||
Thông tin sản phẩm | Thẻ SIM | - | 2 nano sim, 2 sóng online | ||
Kiểu thiết kế | Máy tính bảng | ||||
Màn hình |
11.2 inch, IPS LCD, 68B màu, 144Hz, HDR10, Dolby Vision, 800 nits |
6.67 inches, IPS LCD, 1080 x 2400 pixels, 60Hz |
|||
Độ phân giải | 2136 x 3200 pixels, 3:2 | 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 | |||
CPU |
Qualcomm SM7675-AB Snapdragon 7+ Gen 3 (4 nm) |
Qualcomm SM8250 Snapdragon 865 (7 nm+) |
|||
RAM | 8GB/12GB | 6/8GB | |||
Bộ nhớ/ Thẻ nhớ | 128GB/256GB | 128GB/256GB | |||
Camera sau |
13 MP |
64 MP, f/1.9, 26mm (wide), 1/1.72", 0.8µm, PDAF 5 MP, f/2.2, 50mm (telephoto macro), AF 13 MP, f/2.4, 123˚ (ultrawide), 1.12µm 2 MP, f/2.4, (depth) |
|||
Camera trước |
8 MP |
Camera thò thụt 20 MP, (wide), 1/3.4", 0.8µm |
|||
Jack 3.5mm/ Loa | Không / Loa kép | Có/ Loa kép Stereo | |||
Pin | 8850 mAh, 45W | Li-Po 4700 mAh, Sạc nhanh 30W | |||
Màu sắc | Black, Blue, Green | Neon Blue, Phantom White, Electric Purple, Cyber Gray | |||
GPU | Adreno 732 | Adreno 650 | |||
Ngày ra mắt | 29/10/2024 | 24/03/2020 | |||
Hệ điều hành | Android 15, HyperOS 2 | Android 10, MIUI 11 | |||
Loại sản phẩm | Mới nguyên seal | Máy mới nguyên seal 100% | |||
Mạng/ Băng tần | No cellular connectivity | GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE / 5G | |||
Kích thước | 251.2 x 173.4 x 6.2 mm (9.89 x 6.83 x 0.24 in) | 163.3 x 75.4 x 8.9 mm | |||
Trọng lượng | 500 g (1.10 lb) | 218 g | |||
Bluetooth | 5.4, LHDC 5 | 5.1, A2DP, LE, aptX HD, aptX Adaptive | |||
Chuẩn bộ nhớ | UFS 3.1 - 128GB onlyUFS 4.0 | UFS 3.0 (128GB 6GB RAM) ; UFS 3.1 (128GB 8/12GB RAM, 256GB 8GB RAM) | |||
Chuẩn âm thanh | 24-bit/192kHz audio | ||||
Wifi | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/a/6e, dual-band, Wi-Fi Direct | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, dual-band | |||
NFC | Không | Có | |||
Cổng kết nối | USB Type-C 3.2, accessory connector | USB Type-C |