So sánh giữa ZTE nubia RedMagic 10 Air và ZTE Nubia Red Magic 6
| Thông số tổng quan | |||||
| Hình ảnh | ZTE nubia RedMagic 10 Air | ZTE Nubia Red Magic 6 | |||
| Giá | 12.890.000₫ | 12.190.000₫ | |||
| Thông tin sản phẩm | Thẻ SIM | Nano-SIM + Nano-SIM | 2 nano sim - 2 sóng online | ||
| Kiểu thiết kế | Điện thoại di động | ||||
| Màn hình |
AMOLED, 1B colors, 120Hz, 1600 nits (peak) |
6.8 inches, AMOLED, 1B colors, 165Hz, 630 nits |
|||
| Độ phân giải | 1116 x 2480 pixels, 20:9 ratio (~400 ppi density) | 1080 x 2400 pixels, tỷ lệ 20:9 | |||
| CPU |
Octa-core (1x3.3 GHz Cortex-X4 & 3x3.2 GHz Cortex-A720 & 2x3.0 GHz Cortex-A720 & 2x2.3 GHz Cortex-A520) |
Snapdragon 888 (5 nm) 8 lõi |
|||
| RAM | 12/16GB | 8GB | |||
| Bộ nhớ/ Thẻ nhớ | 256GB 12GB RAM, 512GB 16GB RAM | 128GB | |||
| Camera sau |
LED flash, HDR, panorama |
64 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/1.97", 0.7µm, PDAF - 8MP - 2MP |
|||
| Camera trước |
16 MP, f/2.0, (wide), 1/2.77", 1.12µm, under display |
8 MP, f/2.0, (wide), 1/4.0", 1.12µm |
|||
| Jack 3.5mm/ Loa | No / Yes, with stereo speakers (DTS X certified) | Có/ Loa kép Stereo | |||
| Pin | 6000 mAh | Li-Po 5050 mAh, Sạc nhanh 66W | |||
| Màu sắc | Black Twilight, White Hailstone, Orange Flare | Đen, Tím | |||
| GPU | Adreno 750 | Adreno 660 | |||
| Ngày ra mắt | 16/04/2025 | 11/3/2021 | |||
| Hệ điều hành | Android 15, up to 3 major Android upgrades, Redmagic OS 10 | Android 11, Redmagic 4.0 | |||
| Loại sản phẩm | Mới Nguyên Seal | Mới nguyên Seal 100% | |||
| Mạng/ Băng tần | GSM / HSPA / LTE / 5G | GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE / 5G | |||
| Kích thước | 164.3 x 76.6 x 7.9 mm (6.47 x 3.02 x 0.31 in) | 169.9 x 77.2 x 9.7 mm | |||
| Trọng lượng | 205 g (7.23 oz) | 220 g | |||
| Bluetooth | 5.4, A2DP, LE | 5.1, A2DP, aptX, LE | |||
| Chuẩn bộ nhớ | UFS 4.0 | UFS 3.1 | |||
| Chuẩn âm thanh | 32-bit/384kHz audio | ||||
| Wifi | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6/7, dual-band or tri-band, Wi-Fi Direct | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot | |||
| NFC | Yes | Có | |||
| Cổng kết nối | USB Type-C 2.0, OTG | USB Type-C 3.0, USB On-The-Go | |||